Từ điển Thiều Chửu
煤 - môi
① Than mỏ, than đá. Cây cối đổ nát bị đất đè lên, lâu ngày đông lại thành ra than rắn như đá, sức lửa rất mạnh gọi là môi. ||② Khói bốc lên đóng ở trên mái nhà gọi là môi đài 煤炱 (mồ hóng).

Từ điển Trần Văn Chánh
煤 - môi
① Than đá; ② Xem 炱.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
煤 - môi
Than đá. Than mỏ.


白煤 - bạch môi || 煤田 - môi điền || 煤油 - môi du || 煤氣 - môi khí || 煤礦 - môi khoáng ||